Bị Xe Ngựa Va Vào Dị Thế Giới Ta Cũng Muốn Mở Xe Ngựa

Chương 231: 【 Đọa Lạc thiên sứ · tham lam 】 cùng lại câu cá (4)




Chương 160: 【 Đọa Lạc thiên sứ · tham lam 】 cùng lại câu cá (4)
Chiến sĩ 【 học tập kỹ năng 】:
Cơ sở rèn đúc pháp, đấu khí tẩm bổ, sinh mệnh bộc khế, người thân truy tìm, Dung Hợp thuật, dây đỏ dắt, ngũ vị trù
Thiên địa Thai Tức (Thái Dương hô hấp, Hô Lôi chi hô hấp (Miêu chi hô hấp)) thiên địa Kiếm vực
Vũ xà chi dực, Vũ xà chi vảy, Vũ xà chi tức, Vũ xà chi rách nát, Vũ xà chi đốt giải, Vũ Xà chi tiêu hóa, Hỏa chi quang, quang chi nhị, mặt trời chi miện
Dò xét, đạo tiêu, hiện hình, hiểu ý, nhanh giải, bạo huyết, truyền tống, tập hợp, vạn vật báo hiệu
Đấu khí 》 nhất chuyển đấu khí 》 nhị chuyển đấu khí 》 tam chuyển đấu khí 》 tứ chuyển đấu khí 》 ngũ chuyển đấu khí
Bước nhanh 》 Tật Phong bộ 》 Phong Vũ bộ
Bất Nhị kiếm thế 》 không hai kiếm ý, thiên địa Kiếm vực
(diễm dương, vô song, thương lôi, liệt ưng, bốn mùa. )
Thiên địa kiếm - một kiếm vô thủy - hai phần thiên địa - tam giới không nổi - Tứ Tượng chống trời - ngũ nhạc trấn - sáu nguyên vạn giải - bảy bước gang tấc - tám khóa tận mở - Cửu tinh liền nguyệt - Thập Phương Câu Diệt
(Checo kiếm thuật - húc nhật - mặt trời - mặt trời lặn - liệt nhật - Thiên Vũ tán - Thiên Vũ hành - Lục Thiên vũ - Thiên Vũ lạc - Thái Dương vũ hóa, hất lên 》 Phù Không kích, gai nhọn 》 tam liên gai nhọn, trảm kích, chém ngang, về sau nhảy, chống đỡ, hoạt bộ, Lôi Minh kiếm thuật - hổ cắt · lôi - hổ phác · lôi - hổ trảo · điện - hổ cắn · điện - hổ hàm · minh - hổ khiếu · minh - Hổ Triệt · minh - Oanh Lôi - Điện Xế - Lôi Hổ chi minh động, Hổ Tướng kiếm thuật - hổ cắt - hổ phác - hổ trảo - hổ cắn - hổ hàm - hổ khiếu - Hổ Triệt, vô song kiếm thuật - Thiêu Nguyệt - Băng Sơn - Bình Hải - Tồi Nhật - Vân Trung bộ - Phong Ảnh Dược - Băng Tuyết Sương - Phồn Tinh Lạc, bạt kiếm thuật, cơ sở kiếm thuật - song kiếm thuật)
Pháp sư 【 học tập kỹ năng 】:
Nguyên tố tâm tinh (thấu triệt thủy tinh)
Nhanh chóng ngâm xướng
Pháp lực 》 một văn pháp lực 》 hai văn pháp lực 》 ba văn pháp lực, hiệu suất cao pháp lực
Hỏa Cầu thuật, Thủy Mạc thuật, Phong Nhận thuật, Nham Đạn thuật, tập chùm sáng
【 bản mệnh v·ũ k·hí · độc nhất (10 giai) 】: Hình thái thứ hai, Ứng Long chân thân, sắc bén *3, kim · phá giáp *3, phụ ma, kết nối, kiếm giải, kiếm chi tăng phúc
【 ma sủng 】: Bạch ngân · Thái Cẩu, bạch ngân · Phi Tiêu
【 thành tựu 】
Ăn người:

【 kẻ ăn thịt 】 【 người ăn rau 】 【 kẻ ăn cỏ 】 【 kẻ ăn uống nước 】 【 kẻ ăn đất 】 【 kẻ ăn gỗ 】 【 kẻ ăn lá 】 【 kẻ ăn không khí 】 【 kẻ ăn sắt 】
Kẻ goá bụa cô đơn:
【 kẻ lừa góa 】 【 kẻ lấn góa 】 【 kẻ lấn cô 】 【 kẻ lấn độc 】
Liên sát số:
【 giọt máu đầu tiên 】 【 song sát 】 【 tam liên g·iết 】 【 bốn liên sát 】 【 năm liên sát! 】
Đi đường:
【 đi mười dặm đường 】 【 đi trăm dặm đường 】 【 đi nghìn dặm đường 】 【 đi vạn dặm đường 】 【 đi mười vạn dặm đường 】
Đọc sách:
【 đọc mười quyển sách 】 【 đọc trăm quyển sách 】 【 đọc ngàn quyển sách 】 【 đọc vạn quyển sách 】 【 đọc 100,000 quyển sách 】
Kiếm thuật:
【 kiếm ở trong lòng Ⅰ 】 【 kiếm ở trong lòng Ⅱ 】 【 kiếm ở trong lòng Ⅲ 】 【 kiếm ở trong lòng Ⅳ 】 【 kiếm ở trong lòng Ⅴ 】
Hô hấp:
【 không hết hô hấp Ⅰ 】 【 không hết hô hấp Ⅱ 】 【 không hết hô hấp Ⅲ 】 【 không hết hô hấp Ⅳ 】 【 không hết hô hấp Ⅴ 】
Kiếm khí:
【 người tại kiếm tại Ⅰ 】 【 người tại kiếm tại Ⅱ 】 【 người tại kiếm tại Ⅲ 】 【 người tại kiếm tại Ⅳ 】 【 người tại kiếm tại Ⅴ 】
Chính nghĩa sứ giả:
【 chính nghĩa sứ giả Ⅰ 】 【 chính nghĩa sứ giả Ⅱ 】 【 chính nghĩa sứ giả Ⅲ 】 【 chính nghĩa sứ giả Ⅳ 】 【 chính nghĩa sứ giả Ⅴ 】
Yếu mạnh:
【 lấy yếu thắng mạnh Ⅰ 】 【 lấy yếu thắng mạnh Ⅱ 】 【 lấy yếu thắng mạnh Ⅲ 】 【 lấy yếu thắng mạnh Ⅳ 】 【 lấy yếu thắng mạnh Ⅴ 】

Thị lực:
【 khoảng cách gần á·m s·át 】 【 viễn thị cách á·m s·át 】 【 siêu đường ngắm á·m s·át 】
Ám sát:
【 á·m s·át tân thủ 】 【 kẻ á·m s·át 】 【 tinh anh kẻ á·m s·át 】 【 á·m s·át chuyên gia 】 【 á·m s·át đại sư 】 【 á·m s·át tông sư 】
Giống đực:
【 bạo trứng tân thủ 】 【 nghề nghiệp kẻ bạo trứng 】 【 tinh anh kẻ bạo trứng 】 【 bạo trứng chuyên gia 】 【 bạo trứng đại sư 】 【 bạo trứng tông sư 】
Giống cái:
【 hủy dung tân thủ 】 【 nghề nghiệp hủy dung người 】 【 tinh anh hủy dung người 】 【 hủy dung chuyên gia 】 【 hủy dung đại sư 】 【 hủy dung tông sư 】
Móc tim:
【 móc tim tân thủ 】 【 nghề nghiệp móc tim người 】 【 tinh anh móc tim người 】 【 móc tim chuyên gia 】 【 móc tim đại sư 】 【 tông sư móc tim 】
Nát sọ:
【 nát sọ tân thủ 】 【 nghề nghiệp kẻ nát sọ 】 【 tinh anh kẻ nát sọ 】 【 nát sọ chuyên gia 】 【 nát sọ đại sư 】 【 nát sọ tông sư 】
Chôn sống:
【 chôn sống tân thủ 】 【 nghề nghiệp chôn sống người 】 【 tinh anh chôn sống người 】 【 chôn sống chuyên gia 】 【 chôn sống đại sư 】 【 chôn sống tông sư 】
Chìm sông:
【 chìm sông tân thủ 】 【 nghề nghiệp chìm sông người 】 【 tinh anh chìm sông người 】 【 chìm sông chuyên gia 】 【 chìm sông đại sư 】 【 chìm sông tông sư 】
Hạ độc:
【 hạ độc tân thủ 】 【 nghề nghiệp kẻ hạ độc 】 【 tinh anh kẻ hạ độc 】 【 hạ độc chuyên gia 】 【 hạ độc đại sư 】 【 hạ độc tông sư 】
Bắn g·iết:
【 bắn g·iết tân thủ 】 【 nghề nghiệp bắn g·iết người 】 【 tinh anh bắn g·iết người 】 【 bắn g·iết chuyên gia 】 【 bắn g·iết đại sư 】 【 bắn g·iết tông sư 】
Giảo sát:

【 giảo sát tân thủ 】 【 nghề nghiệp giảo sát người 】 【 tinh anh giảo sát người 】 【 giảo sát chuyên gia 】 【 giảo sát đại sư 】 【 giảo sát tông sư 】
Võ:
【 võ · mười hạng toàn năng Ⅰ 】 【 võ · mười hạng toàn năng Ⅱ 】 【 võ · mười hạng toàn năng Ⅲ 】 【 võ · mười hạng toàn năng Ⅳ 】 【 võ · mười hạng toàn năng Ⅴ 】 【 võ · mười hạng toàn năng Ⅵ 】
Chiến chức:
【 kiếm sĩ! 】 【 kiếm sư! 】 【 kiếm vương! 】 【 Kiếm Tôn! 】 【 Kiếm thánh! 】
Thợ làm bánh ngọt:
【 điểm tâm ngọt học đồ 】 【 thợ làm bánh ngọt 】 【 tinh anh thợ làm bánh ngọt 】 【 điểm tâm ngọt chuyên gia 】 【 điểm tâm ngọt đại sư 】 【 điểm tâm ngọt tông sư 】
Đầu bếp:
【 đầu bếp học đồ 】 【 tiểu trù sư 】 【 đại trù sư 】 【 chủ bếp 】 【 đầu bếp nổi danh 】 【 rồng trù 】
Họa sĩ:
【 họa sĩ học đồ 】 【 sơ cấp họa sĩ 】 【 trung cấp họa sĩ 】 【 cao cấp họa sĩ 】 【 đại sư cấp họa sĩ 】 【 tông sư cấp họa sĩ 】
Nhạc sĩ:
【 nhạc sĩ học đồ 】 【 chính thức nhạc sĩ 】 【 tinh Anh Nhạc sư 】 【 diễn tấu chuyên gia 】 【 diễn tấu đại sư 】 【 diễn tấu tông sư 】
Câu cá lão:
【 câu cá tân thủ 】 【 nghề nghiệp câu cá lão 】 【 tinh anh câu cá lão 】 【 chuyên gia câu cá lão 】 【 đại sư câu cá lão 】 【 tông sư câu cá lão 】
Giáo sư:
【 tân thủ giáo sư 】 【 chính thức giáo sư 】 【 tinh anh giáo sư 】 【 giáo dục chuyên gia 】 【 giáo dục đại sư 】 【 giáo dục tông sư 】
Thợ mỏ:
【 tân thủ thợ mỏ 】 【 nghề nghiệp thợ mỏ 】 【 tinh anh thợ mỏ 】 【 lấy quặng chuyên gia 】 【 lấy quặng đại sư 】 【 lấy quặng tông sư 】
Thợ rèn:
【 thợ rèn học đồ 】 【 chính thức thợ rèn 】 【 sơ cấp thợ rèn 】 【 trung cấp thợ rèn 】 【 cao cấp thợ rèn 】 【 đặc cấp thợ rèn 】

Bạn có thể dùng phím mũi tên hoặc WASD để lùi/sang chương.