Chương 160: 【 Đọa Lạc thiên sứ · tham lam 】 cùng lại câu cá (5)
Nông dân:
【 tân thủ nông dân 】 【 nghề nghiệp nông dân 】 【 tinh anh nông dân 】 【 trồng trọt chuyên gia 】 【 trồng trọt đại sư 】 【 trồng trọt tông sư 】
Văn nhân:
【 nhập môn văn nhân 】 【 nghề nghiệp văn nhân 】 【 tinh anh văn nhân 】 【 văn học chuyên gia 】 【 văn học đại sư 】 【 văn học tông sư 】
Văn:
【 văn · mười hạng toàn năng Ⅰ 】 【 văn · mười hạng toàn năng Ⅱ 】 【 văn · mười hạng toàn năng Ⅲ 】 【 văn · mười hạng toàn năng Ⅳ 】 【 văn · mười hạng toàn năng Ⅴ 】 【 văn · mười hạng toàn năng Ⅵ 】
Phụ thuộc:
【 nhà âm nhạc Ⅰ 】 【 nhà âm nhạc Ⅱ 】 【 nhà âm nhạc Ⅲ 】 【 nhà âm nhạc Ⅳ 】 【 nhà âm nhạc Ⅴ 】 【 nhà âm nhạc Ⅵ 】
【 truyền thế danh họa Ⅰ 】 【 truyền thế danh họa Ⅱ 】 【 truyền thế danh họa Ⅲ 】 【 truyền thế danh họa Ⅳ 】 【 truyền thế danh họa Ⅴ 】 【 truyền thế danh họa Ⅵ 】
【 một viên đào lý 】 【 ba viên đào lý 】 【 bảy viên đào lý · chưa hoàn thành 】 【 30 khỏa đào lý · chưa hoàn thành 】 【 100 đào lý · chưa hoàn thành 】 【 500 đào lý · chưa hoàn thành 】
【 thủy chi cự vật Ⅰ 】 【 thủy chi cự vật Ⅱ 】 【 thủy chi cự vật Ⅲ 】 【 thủy chi cự vật Ⅳ 】 【 thủy chi cự vật Ⅴ 】 【 thủy chi cự vật Ⅵ 】
【 thổ chi côi bảo Ⅰ 】 【 thổ chi côi bảo Ⅱ 】 【 thổ chi côi bảo Ⅲ 】 【 thổ chi côi bảo Ⅳ 】 【 thổ chi côi bảo Ⅴ· chưa hoàn thành 】 【 thổ chi côi bảo Ⅵ· chưa hoàn thành 】
【 Nhất giai thợ rèn 】 【 Nhị giai thợ rèn 】 【 Tam giai thợ rèn 】 【 Tứ giai thợ rèn 】 【 Ngũ giai thợ rèn · chưa hoàn thành 】 【 Lục giai thợ rèn · chưa hoàn thành 】 【 Thất giai thợ rèn · chưa hoàn thành 】 【 Bát giai thợ rèn · chưa hoàn thành 】 【 Cửu giai thợ rèn · chưa hoàn thành 】 【 Thập giai thợ rèn · chưa hoàn thành 】
【 Nhất giai nông dân 】 【 Nhị giai nông dân 】 【 Tam giai nông dân 】 【 Tứ giai nông dân 】 【 Ngũ giai nông dân 】 【 Lục giai nông dân 】 【 Thất giai nông dân 】 【 Bát giai nông dân 】 【 Cửu giai nông dân 】 【 Thập giai nông dân 】
【 thành công văn học Ⅰ· chưa hoàn thành 】 【 thành công văn học Ⅱ· chưa hoàn thành 】 【 thành công văn học Ⅲ· chưa hoàn thành 】 【 thành công văn học Ⅳ· chưa hoàn thành 】 【 thành công văn học Ⅴ· chưa hoàn thành 】 【 thành công văn học Ⅵ· chưa hoàn thành 】
【 thần chi yến · chưa hoàn thành 】
【 thần trà chiều · chưa hoàn thành 】
【 Thần cấp nông dân · chưa hoàn thành 】
Thiên mệnh:
【 anh hùng 】 【 dũng giả 】 【 Thần linh · chưa hoàn thành 】
Nhỏ lớn:
【 lấy nhỏ thắng lớn Ⅰ 】 【 lấy nhỏ thắng lớn Ⅱ 】 【 lấy nhỏ thắng lớn Ⅲ 】 【 lấy nhỏ thắng lớn Ⅳ 】 【 lấy nhỏ thắng lớn Ⅴ 】
Thiếu nhiều:
【 lấy ít thắng nhiều Ⅰ 】 【 lấy ít thắng nhiều Ⅱ 】 【 lấy ít thắng nhiều Ⅲ 】 【 lấy ít thắng nhiều Ⅳ 】 【 lấy ít thắng nhiều Ⅴ 】
Đẳng cấp:
【 Nhất giai viên mãn 】 【 Nhị giai viên mãn 】 【 Tam giai viên mãn 】 【 Tứ giai viên mãn 】 【 Ngũ giai viên mãn 】 【 Lục giai viên mãn 】 【 Thất giai viên mãn 】 【 Bát giai viên mãn 】 【 Cửu giai viên mãn 】 【 Thập giai viên mãn · chưa hoàn thành 】
Trảm tà:
【 thắng tà 】 【 ngũ phương thắng tà · chưa hoàn thành 】 【 trảm tà · đợi hoàn thành 】 【 ngũ phương trảm tà · chưa hoàn thành 】
Pháp chức:
【 pháp đồ! 】 【 pháp sư! 】 【 đại pháp sư! 】 【 pháp tôn! 】 【 pháp thánh! · chưa hoàn thành 】
Pháo đài:
【 pháo đài pháp sư 】 【 súng máy pháo đài 】 【 khu vực rộng lớn pháo đài 】 【 Dota pháo đài 】
Pháp thuật:
【 quen có thể tìm cách Ⅰ 】 【 quen có thể tìm cách Ⅱ 】 【 quen có thể tìm cách Ⅲ 】 【 quen có thể tìm cách Ⅳ 】 【 quen có thể tìm cách Ⅴ 】
Bản mệnh:
【 bản mệnh v·ũ k·hí Ⅰ 】 【 bản mệnh v·ũ k·hí Ⅱ 】 【 bản mệnh v·ũ k·hí Ⅲ 】 【 bản mệnh v·ũ k·hí Ⅳ 】 【 bản mệnh v·ũ k·hí Ⅴ 】 【 bản mệnh v·ũ k·hí Ⅵ 】 【 bản mệnh v·ũ k·hí Ⅶ 】 【 bản mệnh v·ũ k·hí Ⅷ 】 【 bản mệnh v·ũ k·hí Ⅸ 】 【 bản mệnh v·ũ k·hí Ⅹ 】 【 bản mệnh Thần khí · chưa hoàn thành 】
Ma sủng:
【 ủ ấm sủng vật 】 【 thanh đồng tiến hóa 】 【 bạch ngân tiến hóa 】 【 hoàng kim tiến hóa · chưa hoàn thành 】 【 bảo thạch tiến hóa · chưa hoàn thành 】
Giấc ngủ:
【 đêm thứ nhất 】 【 Đệ Thất Dạ 】 【 thứ một trăm đêm 】 【 thứ ba trăm 65 đêm 】 【 thứ một ngàn lẻ một đêm 】
Giết địch số:
【 mười máu 】 【 trăm máu 】 【 ngàn máu 】 【 vạn máu 】 【 100,000 máu 】
Giết quái:
【 ma quái khắc tinh Ⅰ 】 【 ma quái khắc tinh Ⅱ 】 【 ma quái khắc tinh Ⅲ 】 【 ma quái khắc tinh Ⅳ 】 【 ma quái khắc tinh Ⅴ 】
Tà Thần thân thuộc:
【 Tà Thần khắc tinh Ⅰ 】 【 Tà Thần khắc tinh Ⅱ 】 【 Tà Thần khắc tinh Ⅲ 】 【 Tà Thần khắc tinh Ⅳ 】 【 Tà Thần khắc tinh Ⅴ 】 【 Tà Thần khắc tinh Ⅵ 】 【 Tà Thần khắc tinh Ⅶ 】 【 Tà Thần khắc tinh Ⅷ 】 【 Tà Thần khắc tinh Ⅸ· chưa hoàn thành 】 【 Tà Thần khắc tinh Ⅹ· chưa hoàn thành 】
Nhân đồ:
【 Bách nhân trảm 】 【 Thiên nhân trảm 】 【 vạn nhân trảm 】
Tai hoạ:
【 tai hoạ hóa thân Ⅰ 】 【 tai hoạ hóa thân Ⅱ 】 【 tai hoạ hóa thân Ⅲ· chưa hoàn thành 】 【 tai hoạ hóa thân Ⅳ· chưa hoàn thành 】 【 tai hoạ hóa thân Ⅴ· chưa hoàn thành 】
Tiền tài:
【 tiêu tiền như nước Ⅰ 】 【 tiêu tiền như nước Ⅱ 】 【 tiêu tiền như nước Ⅲ 】 【 tiêu tiền như nước Ⅳ 】 【 tiêu tiền như nước Ⅴ 】 【 tiêu tiền như nước Ⅵ 】 【 tiêu tiền như nước Ⅶ 】 【 tiêu tiền như nước Ⅷ· chưa hoàn thành 】 【 tiêu tiền như nước Ⅸ· chưa hoàn thành 】
【 phú khả địch quốc Ⅰ 】 【 phú khả địch quốc Ⅱ 】 【 phú khả địch quốc Ⅲ 】 【 phú khả địch quốc Ⅳ 】 【 phú khả địch quốc Ⅴ 】 【 phú khả địch quốc Ⅵ 】 【 phú khả địch quốc Ⅶ 】 【 phú khả địch quốc Ⅷ· chưa hoàn thành 】 【 phú khả địch quốc Ⅸ· chưa hoàn thành 】
Danh vọng:
【 hơi có danh khí 】 【 có chút danh tiếng 】 【 rất có danh khí 】 【 danh chấn một phương 】 【 danh chấn một nước 】 【 danh chấn một vực · chưa hoàn thành 】 【 cả thế gian đều biết · chưa hoàn thành 】
Học tập đại sư:
【 học tập đại sư Ⅰ 】 【 học tập đại sư Ⅱ 】 【 học tập đại sư Ⅲ 】 【 học tập đại sư Ⅳ· ban thưởng chưa nhận lấy 】
Mạo hiểm giả:
【 mạo hiểm giả tân thủ 】 【 chính thức mạo hiểm giả 】 【 thâm niên mạo hiểm giả 】 【 chuyên nghiệp mạo hiểm giả 】 【 đại sư cấp mạo hiểm giả 】 【 tông sư cấp mạo hiểm giả · chưa hoàn thành 】
【 Nhất giai mạo hiểm giả 】 【 Nhị giai mạo hiểm giả 】 【 Tam giai mạo hiểm giả 】 【 Tứ giai mạo hiểm giả 】 【 Ngũ giai mạo hiểm giả 】 【 Lục giai mạo hiểm giả 】 【 Thất giai mạo hiểm giả 】 【 Bát giai mạo hiểm giả 】 【 Cửu giai mạo hiểm giả 】 【 Thập giai mạo hiểm giả · chưa hoàn thành 】
Quái vật chủng loại: 【 bách quái đồ 】 【 ngàn quái đồ 】 【 vạn quái đồ · chưa hoàn thành 】
Nguyên liệu nấu ăn: 【 phệ ma người Ⅰ 】 【 phệ ma người Ⅱ 】 【 phệ ma người Ⅲ 】 【 phệ ma người Ⅳ 】 【 phệ ma người Ⅴ 】 【 phệ ma người Ⅵ 】
Mộng giới:
【 là nam nhân liền hạ mười tầng 】 【 là nam nhân liền hạ 20 tầng 】 【 là nam nhân liền hạ ba mươi tầng 】 【 là nam nhân liền hạ 40 tầng 】 【 là nam nhân liền hạ 50 tầng 】 【 là nam nhân liền hạ 60 tầng 】 【 là nam nhân liền hạ 70 tầng 】 【 là nam nhân liền hạ 80 tầng 】 【 là nam nhân liền hạ chín mươi tầng 】 【 là nam nhân liền hạ 100 tầng 】
【 Nhất giai Mộng thú khắc tinh 】 【 Nhị giai Mộng thú khắc tinh 】 【 Tam giai Mộng thú khắc tinh 】 【 Tứ giai Mộng thú khắc tinh 】 【 Ngũ giai Mộng thú khắc tinh 】 【 Lục giai Mộng thú khắc tinh 】 【 Thất giai Mộng thú khắc tinh 】 【 Bát giai Mộng thú khắc tinh 】 【 Cửu giai Mộng thú khắc tinh 】 【 Thập giai Mộng thú khắc tinh 】
Ám sát:
【 diều hâu kích điện 】 【 sao chổi quét nguyệt 】 【 bạch hồng quán nhật 】
Nói láo:
【 Hoặc Chúng 】 【 Hoặc Thành 】 【 Hoặc Quốc 】
【 chỉ hươu bảo ngựa 】 【 đổi trắng thay đen 】 【 lấy giả đổi thật 】
Bền bỉ:
【 một đêm bảy lần sói 】 【 một ngày một đêm 】
Thế lực:
【 tập chúng chi lực Ⅰ 】 【 tập chúng chi lực Ⅱ 】 【 tập chúng chi lực Ⅲ· chưa hoàn thành 】 【 tập chúng chi lực Ⅳ· chưa hoàn thành 】 【 tập chúng chi lực Ⅴ· chưa hoàn thành 】
Vô địch thiên hạ:
【 bách chiến bách thắng 】 【 đồng cấp vô địch 】 【 ta là quán quân 】
【 thiên hạ đệ nhất · chưa hoàn thành 】
Nhưng lặp lại thành tựu:
【 thế giới bản đồ 】: Đã thăm dò: Nolan rừng rậm, Hồng Sơn sơn mạch, tử đấu trận, Natan
【 Mộng thú thợ săn 】: Đã hoàn thành số lần.
Chủng tộc khắc tinh: 【 Ly Giác thỏ khắc tinh 】 【 Goblin khắc tinh 】 【 Thảo Trĩ kê khắc tinh 】 【 Goblin dũng sĩ khắc tinh 】.
Độc lập thành tựu:
【 người một nhà ròng rã đủ 】 【 sinh tử không kị 】 【 thần thánh cấm vực 】 【 kiếm sĩ tiến công bốn kiện bộ 】 【 kiếm sĩ phòng ngự ba kiện bộ 】 【 lấy răng trả răng, lấy máu trả máu 】 【 nam nhân giọt máu đầu tiên 】 【 ma võ song tu 】 【 Thủy Tinh cung 】 【 độc thần 】 【 truyền kỳ chi chiến 】 【 cùng thần sánh vai 】 【 không phải người cũng được! 】 【 bái kiến tổ sư gia 】
Chưa hoàn thành độc lập thành tựu:
【 tội ác tày trời 】 【 quay đầu là bờ 】 【 một đời một thế một đôi người 】 【 hoa hoa công tử 】 【 chúng sinh đứng đức 】 【 vì nước lập nghiệp 】 【 viết sách lập ngôn 】 【 nhân ngoại nương đánh giá nhà 】